殺戮
[Sát Lục]
さつりく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tàn sát; thảm sát
JP: 新任の大使は休戦を推し進めて、これ以上の殺りくを終わらせるでしょう。
VI: Đại sứ mới sẽ thúc đẩy ngừng bắn để kết thúc các vụ giết người.