核兵器
[Hạch Binh Khí]
かくへいき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
vũ khí hạt nhân
JP: その戦争は日本人の核兵器に対する見方に影響を与えた。
VI: Cuộc chiến đó đã ảnh hưởng đến quan điểm của người Nhật về vũ khí hạt nhân.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
核兵器は全人類への脅威である。
Vũ khí hạt nhân là mối đe dọa đối với toàn nhân loại.
核兵器は人類にとって脅威だ。
Vũ khí hạt nhân là mối đe dọa đối với loài người.
人々は核兵器に抗議している。
Mọi người đang phản đối vũ khí hạt nhân.
核兵器は人類の絶滅をもたらすかもしれない。
Vũ khí hạt nhân có thể dẫn đến sự tuyệt chủng của loài người.
核兵器はわが地球を滅ぼすと思う。
Tôi nghĩ rằng vũ khí hạt nhân sẽ phá hủy trái đất của chúng ta.
あなたの国は核兵器保有国ですか?
Quốc gia của bạn có vũ khí hạt nhân không?
核兵器は言うまでもなく、原子力発電所も危険である。
Không chỉ vũ khí hạt nhân, nhà máy điện hạt nhân cũng nguy hiểm.
私達は核兵器の廃絶を願っている。
Chúng tôi mong muốn sự bãi bỏ vũ khí hạt nhân.
核兵器は人類の破滅以外の何ももたらさないだろう。
Vũ khí hạt nhân sẽ không mang lại gì ngoài sự hủy diệt của loài người.
彼が核兵器は平和への脅威であると論じた。
Anh ấy đã tranh luận rằng vũ khí hạt nhân là mối đe dọa đối với hòa bình.