本命
[Bản Mệnh]
ほんめい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
ứng cử viên sáng giá
JP: 本命と対抗馬が競り合ったお陰で、ダークホースの彼が漁夫の利を得たってわけだ。
VI: Nhờ cuộc cạnh tranh giữa ứng cử viên sáng giá và đối thủ nặng ký, anh chàng ngựa ô đã thu lợi nhờ vào thế "kẻ thứ ba".
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Khẩu ngữ
người yêu thích
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「昨日さぁ、冷蔵庫に入ってたトムのチョコ食べたら、マジ切れされちゃったんだけど、そんなに怒らなくてもいいと思わない?」「冷蔵庫のって、あのピンクの箱に入ったやつ?」「そうそう」「そりゃぁ、怒るわよ。あれ本命にもらったチョコだもん」「マジで?」
"Hôm qua này, tớ ăn mấy cái sô cô la của Tom trong tủ lạnh, bị anh ấy mắng chửi tơi bời luôn, nhưng cũng không cần phải giận dữ đến thế chứ?""Cái trong tủ lạnh, cái hộp màu hồng đó hả?""Ừ, đúng rồi.""Thì ra là vậy, anh ấy giận là phải thôi. Đó là sô cô la mà anh ấy được người yêu tặng.""Thật à?"