人気者 [Nhân Khí Giả]
にんきもの
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

người nổi tiếng

JP: ディズニーランドでは一時いちじになるといろいろな物語ものがたりなか人気者にんきものたち行列ぎょうれつをなして行進こうしんします。

VI: Tại Disneyland, vào mỗi giờ nhất định, các nhân vật nổi tiếng trong các câu chuyện sẽ diễu hành.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしよりも人気者にんきものなのよ。
Cô ấy nổi tiếng hơn tôi đấy.
人気にんきしゃは、大変たいへんだね。
Người nổi tiếng thật là vất vả.
人気にんきしゃになりたかった。
Tôi muốn trở nên nổi tiếng.
人気にんきしゃつらいね。
Người nổi tiếng cũng khổ tâm lắm.
高校こうこうとき人気にんきしゃだった?
Bạn có phổ biến khi còn học trung học không?
かれはクラスの人気にんきしゃだ。
Anh ấy là người được yêu thích nhất trong lớp.
トムはクラスの人気にんきしゃだ。
Tom là người được yêu thích trong lớp.
あなたって、ホント人気者にんきものよね?
Bạn thật sự rất được yêu mến nhỉ?
トムって、ホント人気にんきしゃだよね?
Tom thật sự rất được yêu mến nhỉ?
トムって、めっちゃ人気者にんきものなんだよ。
Tom rất được yêu thích đấy.

Hán tự

Nhân người
Khí tinh thần; không khí
Giả người

Từ liên quan đến 人気者