書き直し
[Thư Trực]
かきなおし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chung
viết lại
JP: 先生は彼にエッセイの書き直しを命じた。
VI: Giáo viên đã yêu cầu cậu ấy viết lại bài luận.