曲がった
[Khúc]
まがった
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
cong; uốn cong; méo mó; xoắn
🔗 曲がる
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
lệch; nghiêng; cong vẹo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
左に曲がって。
Rẽ trái.
右に曲がって。
Rẽ phải.
折れるより曲がれ。
Thà uốn lưỡi bảy lần hơn là gãy một lần.
私は右に曲がった。
Tôi đã quẹo phải.
彼はつむじ曲がりだ。
Anh ấy là một người khó tính.
左へ曲がりなさい。
Hãy rẽ trái.
右に曲がりなさい。
Hãy rẽ phải.
そこを右に曲がって。
Rẽ phải ở đó.
右へ曲がってください。
Xin hãy rẽ phải.
右に曲がってください。
Làm ơn rẽ phải.