早まる [Tảo]
速まる [Tốc]
はやまる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

được đẩy lên; được dời lên

JP: 就職しゅうしょく活動かつどう時期じきはやまる傾向けいこうにあり、マスコミ各社かくしゃ面接めんせつがその先頭せんとうにたっている。

VI: Mùa săn đầu việc làm có xu hướng bắt đầu sớm hơn, và các cuộc phỏng vấn của các công ty truyền thông dẫn đầu xu hướng này.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

vội vàng; hấp tấp

JP:

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

📝 đặc biệt là 速まる

tăng tốc; nhanh lên

JP: 心臓しんぞう鼓動こどうはやまった。

VI: Nhịp tim tôi đã nhanh lên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はやまってよろこぶな。
Đừng vội mừng.
かれはそのけんについてはやまった決定けっていをした。
Anh ấy đã đưa ra quyết định vội vàng về vấn đề đó.
その雑誌ざっしはやまってそのスキャンダルをほうじてしまった。
Tạp chí đó đã vội vàng đưa tin về vụ bê bối đó.
勝利しょうり報道ほうどうはいささかはやまったということが判明はんめいした。
Tin tức về chiến thắng được tiết lộ hơi sớm đã được xác nhận.

Hán tự

Tảo sớm; nhanh
Tốc nhanh; nhanh chóng

Từ liên quan đến 早まる