日曜 [Nhật Diệu]
にちよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

Chủ nhật

JP: 銀行ぎんこう日曜にちようにはやってません。

VI: Ngân hàng không mở cửa vào Chủ nhật.

🔗 日曜日

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日曜にちようくよ。
Tôi sẽ đi vào Chủ nhật.
日曜にちようまであめです。
Mưa sẽ kéo dài đến Chủ nhật.
日曜にちようおう。
Hãy gặp nhau vào Chủ nhật.
来週らいしゅう日曜にちようならいてます。
Chủ nhật tuần sau tôi rảnh.
日曜にちようつぎ月曜げつようです。
Sau Chủ nhật là thứ Hai.
日曜にちよう入場にゅうじょう無料むりょうです。
Chủ nhật vào cửa miễn phí.
日曜にちようからずっとあめなの。
Từ Chủ nhật đến giờ cứ mưa mãi.
昨日きのう日曜日にちようびでした。
Hôm qua là Chủ nhật.
日曜にちようなので仕事しごとい。
Vì là chủ nhật nên tôi không phải làm việc.
昨日きのう日曜にちよう土曜どようじゃないよ。
Hôm qua là Chủ nhật, không phải Thứ Bảy.

Hán tự

Nhật ngày; mặt trời; Nhật Bản; đơn vị đếm cho ngày
Diệu ngày trong tuần

Từ liên quan đến 日曜