断続的
[Đoạn Tục Đích]
だんぞくてき
Tính từ đuôi na
gián đoạn
JP: 断続的ですが、もう2、3ヶ月になります。
VI: Đã kéo dài 2, 3 tháng một cách gián đoạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
強風が断続的に吹いた。
Gió mạnh đã thổi gián đoạn.
その日は雨が断続的に降っていた。
Ngày hôm đó, mưa rơi không liên tục.
オバマ大統領が国賓として来日したのを機に、日米の通商担当高官が深夜から明け方にかけて長時間にわたる交渉を断続的に行った。
Nhân dịp Tổng thống Obama đến Nhật Bản như một quốc khách, các quan chức thương mại cấp cao của Nhật Bản và Mỹ đã tiến hành đàm phán kéo dài từ nửa đêm đến bình minh.