推理小説
[Thôi Lý Tiểu Thuyết]
すいりしょうせつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
tiểu thuyết trinh thám; tiểu thuyết bí ẩn
JP: この推理小説はまだ半分ぐらいしか読んでいない。
VI: Cuốn tiểu thuyết trinh thám này tôi mới chỉ đọc một nửa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
推理小説にのめり込んでいる。
Tôi đang say mê đọc tiểu thuyết trinh thám.
推理小説に興味があります。
Tôi quan tâm đến tiểu thuyết trinh thám.
推理小説を読むのが好きです。
Tôi thích đọc tiểu thuyết trinh thám.
推理小説のファンなんですか?
Bạn là fan của tiểu thuyết trinh thám à?
彼は推理小説を読んで楽しんだ。
Anh ấy đã thưởng thức đọc truyện trinh thám.
彼は推理小説を時々読む。
Anh ấy thỉnh thoảng đọc truyện trinh thám.
私は、もっぱら推理小説を読む。
Tôi chủ yếu đọc truyện trinh thám.
推理小説には全く関心がありません。
Tôi hoàn toàn không quan tâm đến tiểu thuyết trinh thám.
クリスティーの推理小説は断然面白い。
Tiểu thuyết trinh thám của Christie thì thú vị hơn hẳn.
私は推理小説を読むのが好きです。
Tôi thích đọc tiểu thuyết trinh thám.