探偵
[Thám Trinh]
たんてい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
thám tử; điều tra viên
JP: 彼女は彼を探偵だと言った。
VI: Cô ấy nói rằng anh ấy là thám tử.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
công việc thám tử
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは探偵だ。
Tom là một thám tử.
探偵小説はおもしろい。
Truyện trinh thám thật thú vị.
トムは私立探偵を雇った。
Tom đã thuê một thám tử tư.
彼はときどき探偵小説を読む。
Đôi khi anh ấy đọc truyện trinh thám.
その男は私立探偵だとわかった。
Hóa ra người đàn ông ấy là một thám tử tư.
その探偵は年老いた紳士に変装した。
Thám tử đã ngụy trang thành một quý ông già.
彼は突然探偵小説が好きになった。
Anh ấy đột nhiên thích đọc truyện trinh thám.
その探偵小説は大変難しいので、好きではない。
Tôi không thích cuốn tiểu thuyết trinh thám này vì nó quá khó.
トムが有能な探偵だってのは知ってるよ。
Tôi biết Tom là một thám tử giỏi.
少年の頃私は探偵小説を読みふけっていた。
Hồi còn là một cậu bé, tôi đã say mê đọc truyện trinh thám.