指揮者 [Chỉ Huy Giả]
しきしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

(nhạc) chỉ huy

JP: 指揮しきしゃはオーケストラの指揮しきをする。

VI: Người chỉ huy đang chỉ đạo dàn nhạc.

Danh từ chung

chỉ huy; lãnh đạo; giám đốc

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

指揮しきしゃがステージにあらわれた。
Người chỉ huy đã xuất hiện trên sân khấu.
楽団がくだんあたらしい指揮しきしゃ指揮しきですばらしい演奏えんそうをした。
Dàn nhạc đã biểu diễn tuyệt vời dưới sự chỉ huy của nhạc trưởng mới.
指揮しきしゃとして資格しかく十分じゅっぷんである。
Người chỉ huy đủ tư cách.
このオーケストラの指揮しきしゃすぐれた音楽家おんがくかです。
Người chỉ huy dàn nhạc này là một nhạc sĩ xuất sắc.
トムは世界せかいてき有名ゆうめい指揮しきしゃです。
Tom là một nhạc trưởng nổi tiếng thế giới.
その有名ゆうめい指揮しきしゃはニューヨークにんでいる。
Nhạc trưởng nổi tiếng đó đang sống ở New York.
外見がいけんから判断はんだんして、かれ指揮しきしゃにちがいない。
Nhìn qua vẻ bề ngoài, chắc chắn anh ấy là người chỉ huy.
バレエ音楽おんがく指揮しきしゃとしてかれにかなうものはいない。
Không ai sánh được với anh ấy khi làm nhạc trưởng cho nhạc ballet.
指揮しきしゃはその公園こうえんでデモたい解散かいさんさせた。
Người chỉ huy đã giải tán đám đông biểu tình tại công viên đó.
オーケストラの団員だんいんたちはスミス指揮しきしゃとして尊敬そんけいした。
Các thành viên dàn nhạc tôn trọng ông Smith như một nhạc trưởng.

Hán tự

Chỉ ngón tay; chỉ
Huy vung; lắc
Giả người

Từ liên quan đến 指揮者