持って生まれた [Trì Sinh]
もってうまれた

Cụm từ, thành ngữDanh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

bẩm sinh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムにはまれった才能さいのうがある。
Tom có tài năng bẩm sinh.
トムにはってまれた才能さいのうがある。
Tom có tài năng bẩm sinh.
ってまれたる特殊とくしゅ才能さいのうなきものいなるかな。
Người không sinh ra đã có tài năng đặc biệt thì thật là may mắn.
我々われわれは、善良ぜんりょう精神せいしんってまれただけでは十分じゅっぷんではないのをっている。
Chúng ta biết rằng chỉ có tâm hồn tốt là chưa đủ.
おそらく、人間にんげんってまれた感情かんじょうなかで、虚栄きょえいこころほどおさえにくいものはないだろう。
Có lẽ trong tất cả các cảm xúc bẩm sinh của con người, không có gì khó kiểm soát hơn là lòng tự tôn.
先日せんじつわたしたちは、もなくおさんがまれるおくさんをおちの男性だんせいから電話でんわをいただきました。
Gần đây chúng tôi đã nhận được cuộc gọi từ một người đàn ông có vợ sắp sinh con.
ははうには、日本人にほんじんどもはにしているのだが、んでいるところが非常ひじょうとおいので、サンタクロースがプレゼントをってかないそうだ。スペインにまれてよかった。
Mẹ tôi nói rằng trẻ em Nhật Bản rất ngoan, nhưng vì họ sống quá xa nên ông già Noel không đem quà đến. May mắn thay, tôi sinh ra ở Tây Ban Nha.
ひと肉体にくたいち、地上ちじょうまれたからといって、地上ちじょうのことをすべ理解りかいするわけではないのと同様どうように、んだからといって霊的れいてき世界せかいすべ理解りかいしているわけでもないのです。
Giống như việc con người có thể sinh ra trên trái đất với một cơ thể xác thịt không có nghĩa là họ hiểu biết mọi điều về thế giới này, việc qua đời cũng không có nghĩa là họ hiểu biết mọi điều về thế giới tâm linh.

Hán tự

Trì cầm; giữ
Sinh sinh; cuộc sống

Từ liên quan đến 持って生まれた