持ちつ持たれつ [Trì Trì]
もちつもたれつ

Cụm từ, thành ngữDanh từ chung

giúp đỡ lẫn nhau; hỗ trợ lẫn nhau; hợp tác lẫn nhau; cho và nhận; sự phụ thuộc lẫn nhau

JP: 両者りょうしゃ関係かんけいちつたれつで都合つごうがいいものだ。

VI: Mối quan hệ giữa hai bên là cả hai cùng có lợi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ちつたれつね。
Có qua có lại mới toại lòng nhau.
なかちつたれつだ。
Thế giới là sự cho và nhận.
友情ゆうじょうちつたれつだよ。
Tình bạn là sự cho và nhận.
おれたちはおたがいにてて、ちつたれつですよ。
Chúng tôi cùng nhau hỗ trợ lẫn nhau, có qua có lại.
青空あおぞらにだまされてかさってこなかった。
Bị trời xanh lừa nên tôi không mang theo ô.
まえってたんだけど、ぬすまれちゃったのよ。
Trước đây tôi có cái này, nhưng nó bị đánh cắp mất rồi.
英語えいごかかかれたほんっていますか。
Bạn có cuốn sách nào được viết bằng tiếng Anh không?
動物どうぶつしゅとして液体えきたい構成こうせいされるからだつ。
Động vật chủ yếu có cơ thể được cấu tạo bởi chất lỏng.
水着みずぎうえ羽織はおられるものっていったほうがいいね。
Tốt hơn hết bạn nên mang theo cái gì đó để khoác lên trên đồ bơi.
図書館としょかんなかものってくることはゆるされていない。
Không được phép mang thức ăn vào thư viện.

Hán tự

Trì cầm; giữ

Từ liên quan đến 持ちつ持たれつ