打者
[Đả Giả]
だしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Bóng chày
người đánh bóng
JP: 最初の打者はアウトになった。
VI: Vận động viên đầu tiên đã bị loại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
打者はアウトになった。
Vận động viên đó đã bị loại.
彼は目下首位打者だ。
Hiện tại anh ấy là người dẫn đầu trong số những người đánh bóng.
彼は目下パリーグの首位打者だ。
Hiện tại anh ấy là người dẫn đầu trong giải bóng chày Pacific League.
審判は打者にアウトを宣した。
Trọng tài đã tuyên bố vận động viên bị loại.
野茂が打者をおさえると観客がわきあがります。
Khi Nomo kiểm soát được các tay đánh, khán giả bắt đầu nổi lên.
先頭打者がヒットで出塁した。
Người đánh đầu tiên đã đánh một cú hit và lên base.
監督は打者にバントのサインを送った。
Huấn luyện viên đã ra dấu hiệu cho tay đánh bóng đánh bunt.
トムが次打者として控えています。
Tom đang chờ đợi để đánh bóng tiếp theo.
1塁があいていたので打者を歩かせた。
Vì chỗ đầu tiên trống nên người đánh bóng được cho đi bộ.
彼はよい打者であるだけでなくすばらしい守備の選手でもある。
Anh ấy không chỉ là một tay đánh bóng giỏi mà còn là một cầu thủ phòng ngự xuất sắc.