バッター
Danh từ chung
Lĩnh vực: Bóng chày
bột chiên
JP: バッターのイチローは、目の覚めるような2塁打を打った。
VI: Tay đánh bóng chày Ichiro đã đánh một cú đôi rất ấn tượng.
Danh từ chung
Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn
bột chiên
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
バッターのカウントはツーストライクツーボール。
Tỉ số của tay đánh bóng chày là hai strike và hai ball.
それはコオロギじゃない。バッタだ。
Đó không phải là con dế. Đó là con châu chấu.
バッターは空振りの三振をした。
Tay đánh bóng chày đã bị ba lần đánh hụt.
彼はとてもよいバッターだ。
Anh ấy là một tay đánh bóng chày rất giỏi.
彼はそのバッターを敬遠した。
Anh ấy đã cố tình không đánh trúng vị trí của tay đánh bóng chày đó.
今のところ、彼がうちのチームで一番いいバッターだ。
Hiện tại, anh ấy là tay đánh bóng chày giỏi nhất trong đội của chúng tôi.
僕らのチームの最後のバッターがホームランを打たなかったら、試合に負けていただろうな。
Nếu tay đánh cuối cùng trong đội chúng tôi không ghi được home run, có lẽ chúng tôi đã thua cuộc.
ピッチャーが誰であろうと、うちのナンバーワンバッターを三振させることはできないだろう。
Dù là ai đi nữa, họ cũng không thể làm cho tay đánh số một của chúng tôi phải chịu ba lần chạy về.
よいバッターになるためには、肩の力を抜いて、自分の直感に従ってやったらいい。
Để trở thành một tay đánh bóng chày giỏi, bạn chỉ cần thả lỏng vai và làm theo trực giác của mình.