手当たり次第
[Thủ Đương Thứ Đệ]
手当たりしだい [Thủ Đương]
手当り次第 [Thủ Đương Thứ Đệ]
手あたりしだい [Thủ]
手あたり次第 [Thủ Thứ Đệ]
手当りしだい [Thủ Đương]
手当たりしだい [Thủ Đương]
手当り次第 [Thủ Đương Thứ Đệ]
手あたりしだい [Thủ]
手あたり次第 [Thủ Thứ Đệ]
手当りしだい [Thủ Đương]
てあたりしだい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Trạng từCụm từ, thành ngữ
bừa bãi
JP: 手当たり次第に買物をするのはやめたほうがいいですよ。
VI: Bạn nên ngừng mua sắm bừa bãi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は手当たり次第本を買った。
Anh ấy đã mua sách một cách bừa bãi.