恒常
[Hằng Thường]
こうじょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
bền vững
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本では米が恒常的に供給過剰である。
Ở Nhật Bản, gạo luôn trong tình trạng dư thừa cung.
イングランドとスコットランドの間の恒常的な国境戦争は終わった。
Cuộc chiến biên giới liên tục giữa Anh và Scotland đã kết thúc.