応募者 [Ứng Mộ Giả]
おうぼしゃ

Danh từ chung

người đăng ký

JP: 50人ごじゅうにん応募おうぼしゃのうち20人にじゅうにん合格ごうかくとなった。

VI: Trong số 50 người ứng tuyển, 20 người đã không đạt.

🔗 志願者; 出願者

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

講堂こうどう熱心ねっしん応募おうぼしゃでいっぱいだ。
Hội trường đầy ắp những ứng viên nhiệt tình.
応募おうぼしゃ30歳さんじゅっさい未満みまんでなければならない。
Ứng viên phải dưới 30 tuổi.
そのしょくにはかなり多数たすう応募おうぼしゃがあった。
Công việc đó đã thu hút khá nhiều người ứng tuyển.
応募おうぼしゃにふさわしい職務しょくむ遂行すいこう能力のうりょくがあるか?
Ứng viên có khả năng thực hiện công việc phù hợp hay không?
彼女かのじょ一万人いちまんにん応募おうぼしゃなかからえらばれた。
Cô ấy đã được chọn từ hàng vạn người ứng tuyển.
応募おうぼしゃ名簿めいぼからかれ名前なまえ削除さくじょしなさい。
Hãy xóa tên anh ấy khỏi danh sách ứng viên.
あさって応募おうぼしゃがあなたにいにることになっています。
Ngày kia người ứng tuyển sẽ đến gặp bạn.
応募おうぼしゃかれらの履歴りれきしょ提出ていしゅつするようにもとめられた。
Các ứng viên được yêu cầu nộp sơ yếu lý lịch của họ.
そのしょくには6人ろくにん応募おうぼしゃがあったが、だれ採用さいようされなかった。
Có sáu người đã ứng tuyển cho công việc đó, nhưng không ai được tuyển dụng.

Hán tự

Ứng áp dụng; trả lời; vâng; đồng ý; hồi đáp; chấp nhận
Mộ tuyển dụng; chiến dịch; thu thập (đóng góp); nhập ngũ; trở nên dữ dội
Giả người

Từ liên quan đến 応募者