心が広い
[Tâm Quảng]
こころがひろい
Cụm từ, thành ngữTính từ - keiyoushi (đuôi i)
rộng lượng
🔗 心の広い
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
とても心が広いんですね。
Bạn thật là rộng lượng.
トムって心が広いと思う。
Tôi nghĩ Tom rất rộng lượng.
どこへ行っても、親切で心の広い人々に出会いますよ。
Dù đi đâu, bạn cũng sẽ gặp những người tốt bụng và rộng lượng.
彼は心が広いために尊敬されている。
Anh ấy được kính trọng vì có tấm lòng rộng lớn.