徐行
[Từ Hành]
じょこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
đi chậm (đặc biệt để xe có thể dừng ngay lập tức); đi với tốc độ giảm; giảm tốc độ
JP: 車に徐行するようにと合図した。
VI: Tôi đã ra hiệu cho xe chạy chậm lại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
車が徐行でついてきているような気がする。
Tôi cảm thấy như có một chiếc xe đang chầm chậm theo sau.