彫刻家
[Điêu Khắc Gia]
ちょうこくか
Danh từ chung
thợ khắc; thợ chạm; nhà điêu khắc
JP: その彫刻家はルネサンス派に属する。
VI: Nhà điêu khắc đó thuộc phái Phục Hưng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その彫刻家は木で仏像を刻んだ。
Nhà điêu khắc đó đã tạc tượng Phật từ gỗ.
銅像の完成はその彫刻家に名誉となった。
Việc hoàn thành bức tượng đồng đã mang lại danh dự cho nhà điêu khắc đó.
ある朝、彫刻家が浜辺で一本の流木を見つけました。その男はその流木を工房に持ち帰り、今日、村の教会に佇むあの有名な聖母マリアを彫り上げたのでした。
Một buổi sáng, một điêu khắc gia đã tìm thấy một khúc gỗ trôi trên bãi biển. Người đó đã mang khúc gỗ về xưởng và tạc nên bức tượng Đức Mẹ Maria nổi tiếng hiện đang đứng trong nhà thờ của làng.