彫り上げる
[Điêu Thượng]
ほりあげる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
chạm nổi; khắc nổi; hoàn thành khắc hoặc chạm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ある朝、美術家が海岸で流木を見つけました。彼はそれを自分の作業場に持っていき、現在、村の教会に立っている有名な聖母マリア像を彫り上げました。
Một buổi sáng, một nghệ sĩ đã tìm thấy một khúc gỗ trôi dạt trên bãi biển. Anh ta mang nó về xưởng của mình và đã điêu khắc nên bức tượng Đức Mẹ Maria nổi tiếng đang đứng trong nhà thờ của làng.
ある朝、彫刻家が浜辺で一本の流木を見つけました。その男はその流木を工房に持ち帰り、今日、村の教会に佇むあの有名な聖母マリアを彫り上げたのでした。
Một buổi sáng, một điêu khắc gia đã tìm thấy một khúc gỗ trôi trên bãi biển. Người đó đã mang khúc gỗ về xưởng và tạc nên bức tượng Đức Mẹ Maria nổi tiếng hiện đang đứng trong nhà thờ của làng.