庶民的
[Thứ Dân Đích]
しょみんてき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Tính từ đuôi na
bình dân; giản dị
JP: 彼の庶民的な経歴は前任者のそれと似ている。
VI: Nền tảng bình dân của anh ấy giống với người tiền nhiệm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
庶民の身から、ジョンは世界的な名声を勝ち取った。
Từ một người dân thường, John đã giành được danh tiếng toàn cầu.