小説家
[Tiểu Thuyết Gia]
しょうせつか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
nhà văn tiểu thuyết
JP: 彼は、詩人ではなくて小説家だ。
VI: Anh ấy không phải là nhà thơ mà là nhà văn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
小説家になるよ。
Tôi sẽ trở thành tiểu thuyết gia.
彼は偉大な小説家だ。
Anh ấy là một tiểu thuyết gia vĩ đại.
彼は小説家であり詩人である。
Anh ấy vừa là một nhà văn vừa là một nhà thơ.
彼女は詩人ではなく小説家だ。
Cô ấy không phải là nhà thơ mà là nhà văn.
これがあの有名な小説家が生まれた家です。
Đây là ngôi nhà nơi nhà văn nổi tiếng kia đã sinh ra.
彼は政治家というよりは小説家である。
Anh ấy không hẳn là chính trị gia mà giống như một tiểu thuyết gia.
彼は小説家兼画家である。
Anh ấy là một nhà văn kiêm họa sĩ.
彼は詩人であり、かつ小説家だ。
Anh ấy vừa là nhà thơ vừa là tiểu thuyết gia.
夢は小説家になることです。
Giấc mơ của tôi là trở thành một nhà văn.
彼は結局は一流の小説家であった。
Cuối cùng, anh ấy là một nhà văn hàng đầu.