将棋
[Tương Kỳ]
象棋 [Tượng Kỳ]
象戯 [Tượng Hí]
将棊 [Tương Cờ]
象棋 [Tượng Kỳ]
象戯 [Tượng Hí]
将棊 [Tương Cờ]
しょうぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
shogi; cờ tướng Nhật Bản
JP: いつ来てくださっても、将棋の相手をしますよ。
VI: Bất cứ khi nào bạn đến, tôi sẽ làm đối thủ cờ shogi cho bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
将棋でもやる?
Bạn có muốn chơi cờ Shogi không?
私は将棋を少々やります。
Tôi chơi cờ Shogi một chút.
私は将棋をすることが好きだ。
Tôi thích chơi cờ Shogi.
日本の「将棋」は、チェスに相当する。
"Shogi" của Nhật tương đương với cờ vua.
おじいちゃんは将棋が強い。アマ四段の腕前だ。
Ông tôi rất giỏi chơi cờ shogi, đạt cấp bậc nghiệp dư bốn đẳng.
日本の将棋には何種類の駒がありますか。
Có bao nhiêu loại quân cờ trong cờ Shogi của Nhật Bản?
晩ご飯の後に将棋をするってのはいい考えだね。
Chơi cờ sau bữa tối là một ý kiến hay đấy.
プロの将棋の面白さがやっとわかるようになって来た。
Tôi đã bắt đầu hiểu được sự thú vị của cờ Shogi chuyên nghiệp.
私達が夕食後に将棋をするというのは良い考えだ。
Chơi cờ tướng sau bữa tối là một ý kiến hay.
若い棋士が多少、尊大な感じになるのはよくあることで、 そういうことは将棋界に限った話ではないでしょう。
Thường thấy các kỳ thủ trẻ có phần kiêu ngạo, điều này không chỉ có ở giới cờ vua.