密度
[Mật Độ]
みつど
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
mật độ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本は人口密度が高い国である。
Nhật Bản có mật độ dân số cao.
英国の南東区は人口密度が高い。
Khu vực đông nam của Anh có mật độ dân số cao.
親密度は年月とともに増していった。
Mức độ thân thiết của họ đã tăng lên theo thời gian.
最近の調査が大都市の人口密度の低下を示している。
Nghiên cứu gần đây đã chỉ ra sự giảm mật độ dân số ở các đô thị lớn.
最近の調査は大都市の人口密度がていかしていることを示した。
Nghiên cứu gần đây cho thấy mật độ dân số ở các đô thị lớn đang giảm.