密売
[Mật Mại]
みつばい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
buôn lậu; buôn bán trái phép
JP: その倉庫は麻薬密売者の隠れみのだった。
VI: Kho hàng đó đã là nơi ẩn náu của những kẻ buôn lậu ma túy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これさ、密売品なんだ。
Đây là hàng lậu đấy.
麻薬の密売は根こそぎ絶やさなければならない。
Buôn bán ma túy phải được tiêu diệt tận gốc.
その政治家は何年間も、麻薬の密売買をしてきた。
Chính trị gia đó đã buôn bán ma túy trong nhiều năm.