実験的 [Thực Nghiệm Đích]
じっけんてき

Tính từ đuôi na

thử nghiệm

JP: ここでは60年代ねんだい後半こうはんのエメットの実験じっけんてき作品さくひんはじめて提示ていじされたダイアド・スタイルをあつかう。

VI: Ở đây xử lý phong cách Diad được Emmet giới thiệu lần đầu vào cuối những năm 60.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

観察かんさつ消極しょうきょくてき科学かがくであり、実験じっけん積極せっきょくてき科学かがくである。
Quan sát là khoa học thụ động, còn thí nghiệm là khoa học chủ động.
すべての実験じっけんには実験じっけん環境かんきょう整備せいびと、まったく客観きゃっかんてき態度たいど必要ひつようだった。
Mọi thí nghiệm đều cần một môi trường thí nghiệm tốt và thái độ hoàn toàn khách quan.
明確めいかくにしなければならない最初さいしょてんは、そのデザインが純粋じゅんすい実験じっけんてきなものであったということである。
Điểm đầu tiên cần làm rõ là thiết kế đó hoàn toàn mang tính thử nghiệm.

Hán tự

Thực thực tế; hạt
Nghiệm xác minh; hiệu quả; kiểm tra
Đích mục tiêu; dấu; mục tiêu; đối tượng; kết thúc tính từ

Từ liên quan đến 実験的