嫉妬深い
[Tật Đố Thâm]
しっとぶかい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
rất ghen tị
JP: 恋は嫉妬深いもので、正常な目を斜視にさせる。
VI: Tình yêu là thứ đầy ghen tuông, khiến con mắt bình thường trở nên lệch lạc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼氏が嫉妬深くて困ってます。
Tôi đang gặp rắc rối với bạn trai vì anh ấy quá ghen tuông.
あいつ、ちょっと嫉妬深いよな?
Anh ấy hơi ghen tuông phải không?
私の夫は嫉妬深いです。
Chồng tôi rất ghen.
嫉妬深い女性は大嫌いだ。
Tôi ghét phụ nữ ghen tuông.
少し嫉妬深く感じたと思う。
Tôi nghĩ mình đã cảm thấy hơi ghen tị.
すこし嫉妬深く感じたように思う。
Tôi cảm thấy hơi ghen tị một chút.
嫉妬深い人は、友達にすら、意地悪をして、満足感を得る。
Người ghen tuông thường làm hại ngay cả bạn bè để cảm thấy thỏa mãn.