好き者 [Hảo Giả]
すきもの

Danh từ chung

⚠️Từ ngữ thô tục

người dâm đãng

Danh từ chung

người nghiệp dư

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

クラシック音楽おんがくきなものもいれば、ポップスがきなものもいる。
Có người thích nhạc cổ điển, cũng có người thích nhạc pop.
よわものいじめがきなの?
Cậu thích bắt nạt người yếu hơn à?
トムは正直しょうじきしゃなのできだ。
Tôi thích Tom vì anh ấy là người trung thực.
わたしはいわゆる人格じんかくしゃきではない。
Tôi không thích những người được gọi là nhân cách.
既婚きこんしゃきになってしまった。
Tôi đã yêu một người đã có gia đình.
きな撮影さつえいしゃだれですか。
Bạn thích nhiếp ảnh gia nào?
おんななかにはそういう音楽おんがくきなものもあれば、そうでないものもいる。
Trong số các cô gái, có người thích loại nhạc đó và cũng có người không.
労働ろうどうしゃたちはくつろげる酒場さかばあつまることがきである。
Các công nhân thích tụ tập tại các quán rượu thoải mái.

Hán tự

Hảo thích; dễ chịu; thích cái gì đó
Giả người

Từ liên quan đến 好き者