女らしい
[Nữ]
おんならしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
nữ tính; dịu dàng
JP: スージーには女らしさがほとんどなかった。
VI: Suzy gần như không có nét nữ tính.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はとても女らしい。
Cô ấy rất nữ tính.
彼女の顔に女らしい表情を読み取った。
Tôi nhận ra vẻ nữ tính trên khuôn mặt cô ấy.
「女らしさ」って何?そんな言葉、私の辞書にないし。
'Đàn bà tính' là gì? Từ đó không có trong từ điển của tôi.
かつて、男性は「男らしく」、女性は「女らしく」振る舞うことを強要された時代があった。
Đã có thời gian, đàn ông phải cư xử 'như đàn ông', phụ nữ phải cư xử 'như phụ nữ'.
結局のところ「女らしさ」というものは、女である以上誰でも備えているのが当然で、努力をしてそれを示す必要もなく、また、意識的にそれを隠してもなんにもならない性質のものである。
Cuối cùng, 'nữ tính' là thứ mà bất kỳ người phụ nữ nào cũng có, không cần phải cố gắng thể hiện nó, và cũng không có ích gì khi cố tình che giấu.
私は昨夜ニュース映画で英国の女兵隊というものをみたが、なかには男か女かわからないようなのもいたけれども、大部分は、なかなか女らしいところがあって、しかもそうグロテスクな感じはしなかった。
Tối qua tôi đã xem phim tài liệu về đội quân nữ của Anh, trong đó có vài người không thể phân biệt là đàn ông hay đàn bà, nhưng phần lớn vẫn có nét nữ tính, và không hề có cảm giác kỳ quái.
私は昨夜ニユース映画で英国の女兵隊といふものをみたが、なかには男か女かわからないやうなのもゐたけれども、大部分は、なかなか女らしいところがあつて、しかもさうグロテスクな感じはしなかつた。
Tối qua tôi đã xem phim tài liệu về đội quân nữ của Anh, trong đó có vài người không thể phân biệt là đàn ông hay đàn bà, nhưng phần lớn vẫn có nét nữ tính, và không hề có cảm giác kỳ quái.
結局のところ「女らしさ」といふものは、女である以上誰でも備へてゐるのが当然で、努力をしてそれを示す必要もなく、また、意識的にそれを隠してもなんにもならない性質のものである。
Cuối cùng, 'nữ tính' là thứ mà bất kỳ người phụ nữ nào cũng có, không cần phải cố gắng thể hiện nó, và cũng không có ích gì khi cố tình che giấu.