奇跡
[Kì Tích]
奇蹟 [Kì Tích]
奇蹟 [Kì Tích]
きせき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
phép màu; kỳ diệu
JP: 奇蹟に近いですね。
VI: Gần như một phép màu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
奇跡は、起きないから奇跡って言うんですよ。
Kỳ tích được gọi là kỳ tích vì nó không xuất hiện.
愛は文明の奇跡である。
Tình yêu là phép màu của văn minh.
愛は文明の奇跡だ。
Tình yêu là phép màu của nền văn minh.
それはまさに奇跡だった。
Đó chính xác là một phép màu.
奇跡について一番驚くべきことは、奇跡が起こることです。
Điều đáng ngạc nhiên nhất về phép màu là chúng thực sự xảy ra.
人間の存在自体が奇跡である。
Sự tồn tại của con người chính là một phép màu.
あなたは奇跡を信じますか?
Bạn có tin vào phép màu không?
我が家がハリケーンに持ちこたえるなんて奇跡だよ。
Thật là một phép màu khi nhà tôi chịu đựng được cơn bão.
トムは奇跡的な回復を遂げた。
Tom đã hồi phục một cách kỳ diệu.
彼の回復は全く奇跡も同然であった。
Sự hồi phục của anh ấy thực sự là một phép màu.