大火 [Đại Hỏa]
たいか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

đám cháy lớn

JP: 昨夜さくや大火たいかがあった。

VI: Tối qua đã xảy ra một vụ hỏa hoạn lớn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

新聞しんぶんによれば、そのまち大火たいかがあったそうだ。
Theo báo chí, đã xảy ra một vụ hỏa hoạn lớn ở thị trấn đó.
このまち大火たいかがあったのは、あなたがいくつのときでしたか。
Bạn bao nhiêu tuổi khi thị trấn này xảy ra hỏa hoạn lớn?

Hán tự

Đại lớn; to
Hỏa lửa

Từ liên quan đến 大火