変に [変]
へんに

Trạng từ

kỳ lạ; lạ thường

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ帽子ぼうしはとてもへんえた。
Chiếc mũ của cô ấy trông rất kỳ lạ.
わたし説明せつめいへんこえるかもしれない。
Lời giải thích của tôi có thể nghe có vẻ lạ.
彼女かのじょはその着物きものるとへんえる。
Cô ấy trông kỳ cục khi mặc chiếc kimono đó.
そのはなしへんこえるかもしれないが、本当ほんとうだ。
Câu chuyện đó có thể nghe lạ nhưng là sự thật.
おとこ同士どうしにしてはへんなかがいいね。
Hai người đàn ông mà lại thân thiết lạ thường nhỉ.
このはなしは、へんこえるかもしれないが、まった本当ほんとうです。
Câu chuyện này có thể nghe lạ nhưng hoàn toàn là sự thật.
このドレスはへんにみえるかもしれないがわたしっている。
Chiếc váy này có vẻ hơi kỳ quặc nhưng tôi rất thích nó.
遠近えんきんほうがとられてないので、そのへんにみえる。
Bức tranh trông kỳ lạ vì không áp dụng phương pháp hội họa phối cảnh.
純粋じゅんすいに、ミクシィユーザーがうところの「へんひと」ってどんなひとなのか、わたしにはいまいちわからないのだ。
Thành thật mà nói, tôi không hiểu người dùng Mixi nói "người lạ" là như thế nào.
それこそが、アメリカとくに素晴すばらしさです。アメリカはへんわれるという、まさにそれこそが。わたしたちのこの連邦れんぽうは、まだまださらに完璧かんぺきちかづくことができる。わたしたちがこれまで達成たっせいしてきたことをれば、これからさきさらになにができるか、なにをしなくてはならないかについて、希望きぼういだくことができるのです。
Đó chính là điều tuyệt vời của đất nước được gọi là Mỹ. Chính khả năng thay đổi đó là điều tuyệt vời. Liên bang của chúng ta vẫn có thể tiến gần hơn nữa đến sự hoàn hảo. Nhìn vào những gì chúng ta đã đạt được, chúng ta có thể hy vọng vào những gì có thể làm được và những gì chúng ta phải làm trong tương lai.

Hán tự

bất thường; thay đổi; kỳ lạ

Từ liên quan đến 変に