埠頭
[Phụ Đầu]
ふ頭 [Đầu]
ふ頭 [Đầu]
ふとう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Độ phổ biến từ: Top 47000
Danh từ chung
bến tàu; cầu cảng
JP: ジムは埠頭へ釣りに行った。
VI: Jim đã đi câu cá ở bến tàu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
埠頭には誰もいなかった。
Không có ai ở bến cảng cả.
突然船は埠頭を離れた。
Bỗng nhiên con tàu rời bến.
彼女は彼を埠頭から突き落とした。
Cô ấy đã đẩy anh ta xuống từ bến tàu.
彼は埠頭に座っていた。
Anh ấy ngồi trên bến cảng.
時間までに埠頭に着けないよ。近道しよう。
Chúng ta không thể đến bến tàu kịp giờ. Hãy đi tắt.
埠頭の近くのホテルに泊まってるよ。
Tớ đang ở tại một khách sạn gần bến tàu đây.
船は汽笛を鳴らして、埠頭を離れました。
Con tàu đã thổi còi và rời bến.