国旗 [Quốc Kỳ]
こっき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

quốc kỳ

JP: 合衆国がっしゅうこく国旗こっき星条旗せいじょうきばれる。

VI: Quốc kỳ của Hoa Kỳ được gọi là cờ sao và sọc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これは日本にほん国旗こっきです。
Đây là quốc kỳ của Nhật Bản.
どのくににも国旗こっきがある。
Mọi quốc gia đều có quốc kỳ.
かれらは国旗こっきかかげている。
Họ đang treo cờ quốc gia.
ハンガリーの国旗こっきは、あかしろみどりです。
Quốc kỳ Hungary có màu đỏ, trắng và xanh lá.
フランスの国旗こっきあおしろあかです。
Quốc kỳ của Pháp là màu xanh, trắng, đỏ.
米国べいこく国旗こっきに50のほしがあります。
Quốc kỳ của Hoa Kỳ có 50 ngôi sao.
あなたのくに国旗こっきって、すごく綺麗きれいね。
Lá cờ của đất nước bạn thật đẹp.
そのふねはアメリカ国旗こっきかかげていた。
Con tàu đó đã treo cờ Hoa Kỳ.
ブラジル国旗こっきほしにはどういう意味いみがあるんですか?
Ý nghĩa của các ngôi sao trên quốc kỳ Brazil là gì?
英語えいごはたがイギリス国旗こっきなのに、英文えいぶん大半たいはんがアメリカ英語えいごいてあるというのがとてもきです。
Tôi rất thích việc dù lá cờ tiếng Anh là quốc kỳ Anh nhưng phần lớn văn bản lại viết bằng tiếng Anh Mỹ.

Hán tự

Quốc quốc gia
Kỳ cờ

Từ liên quan đến 国旗