哺乳動物
[Bộ Nhũ Động Vật]
ほにゅうどうぶつ
Danh từ chung
động vật có vú
JP: コウモリって私たちと同じ哺乳動物なのです。
VI: Dơi cũng là động vật có vú giống như chúng ta.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
馬が哺乳動物であると同様、鯨も哺乳動物である。
Giống như ngựa là động vật có vú, cá voi cũng là động vật có vú.
人類は高等哺乳動物である。
Loài người là loài động vật có vú cao cấp.
鯨は哺乳動物に属する。
Cá voi thuộc lớp động vật có vú.
鯨はさかなではなくて哺乳動物である。
Cá voi không phải là cá mà là động vật có vú.
鯨は哺乳動物である。言い換えれば子に乳を与える。
Cá voi là động vật có vú, nghĩa là chúng cho con bú.
それは、人間が哺乳動物であることに由来しています。
Điều đó bắt nguồn từ việc con người là động vật có vú.
鯨は最大の哺乳動物であることはよく知られている。
Được biết đến rộng rãi là loài động vật có vú lớn nhất.
イルカはその姿から魚のように見えるかもしれないが、実は哺乳類に属する動物だ。
Dù cá heo có vẻ như cá, chúng thực sự là động vật thuộc lớp thú.
実のところ、いかなるスピードで移動するにせよ、北極熊は他のおおかたの哺乳動物の2倍のエネルギーを消費する。
Thực tế là, dù di chuyển với tốc độ nào, gấu Bắc Cực cũng tiêu thụ gấp đôi năng lượng so với hầu hết các loài động vật có vú khác.