否定的
[Phủ Định Đích]
ひていてき
Tính từ đuôi na
tiêu cực
JP: 彼女は人生に対して否定的な態度をとっている。
VI: Cô ấy có thái độ tiêu cực đối với cuộc sống.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
見通しは否定的だった。
Triển vọng không mấy khả quan.
私の返事は否定的だった。
Câu trả lời của tôi là tiêu cực.
彼の返事は否定的だった。
Câu trả lời của anh ấy mang tính phủ định.
彼は何事にも否定的な態度である。
Anh ấy luôn có thái độ tiêu cực với mọi việc.
最近、否定的なことばかり考えてしまう。
Gần đây tôi cứ suy nghĩ tiêu cực mãi.
離婚と言うと否定的なイメージが伴いがちである。
Khi nhắc đến ly hôn, thường gắn liền với hình ảnh tiêu cực.
人種的偏見のない人はいないという事実は否定できない。
Không thể phủ nhận sự thật là không có ai không có định kiến sắc tộc.
バラック・オバマは、国際的な核兵器禁止を目指しているが、すべての戦争に対して否定的なのではない。
Barack Obama đang hướng tới mục tiêu cấm vũ khí hạt nhân toàn cầu, nhưng ông không phản đối mọi cuộc chiến.
ヘーゲルの弁証法の秘密は究極的に次のポイントにだけ存在する;神学を経て哲学を否定するために哲学を経て、神学を否定します。
Bí mật của phép biện chứng của Hegel cuối cùng chỉ tồn tại ở điểm sau: thông qua triết học để phủ nhận thần học, và thông qua thần học để phủ nhận triết học.
温暖化を否定する人と論争すれば、根本的な問題は、その人が非論理的に主張をすることです。
Khi tranh luận với người phủ nhận biến đổi khí hậu, vấn đề cốt lõi là họ đưa ra những lập luận phi lý.