[Bác]
はく
ばく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ dùng như hậu tố

tiến sĩ; PhD

Danh từ dùng như hậu tố

triển lãm; hội chợ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

マイクですが、ひろしくんはいますか。
Đây là Mike, Bác Học có ở đó không?
「ほら、マイク!」とはくこえげます。
"Này, Mike!" Haku gọi lên.
マイクともうしますが、ひろしさんはいらっしゃいますか。
Tôi tên là Mike, ông Bách có ở đây không?
ひろしきみ気持きもちはかるよ」とマイクがいいいます。
"Hiro, tôi hiểu cảm xúc của bạn," Mike nói.
そのでマイクははくにシートベルトをめるようにいいいます。
Sau đó Mike nói với Hiro rằng hãy thắt dây an toàn.
「えーっと・・・トマトジュースはありますか」とはくいいいます。
"Ể... Có nước ép cà chua không?" Hiro nói.
ぼく飛行機ひこうきるのはこれがはじめてなんだ。緊張きんちょうするよ」とはくがいいます。
"Đây là lần đầu tiên tôi đi máy bay. Tôi thấy hồi hộp quá," Haku nói.

Hán tự

Bác tiến sĩ; chỉ huy; kính trọng; giành được sự tán dương; tiến sĩ; triển lãm; hội chợ

Từ liên quan đến 博