包括
[Bao Quát]
ほうかつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
bao gồm; bao quát
JP: 日本は開発途上国に対し、20億円の包括援助を保証しました。
VI: Nhật Bản cam kết sẽ cung cấp gói cứu trợ 2 tỷ Yên cho các nước đang phát triển.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最も広い意味では、意思伝達は、人々の間の考えや感情を伝達するあらゆる形を包括する。
Trong nghĩa rộng nhất, giao tiếp là bao gồm mọi hình thức truyền đạt suy nghĩ và cảm xúc giữa mọi người.