前例
[Tiền Lệ]
ぜんれい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
tiền lệ
JP: このような問題の前例はない。
VI: Không có tiền lệ cho vấn đề như thế này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君は悪い前例を作ってしまった。
Cậu đã tạo ra một tiền lệ xấu.
彼は前例のない機会をとらえた。
Anh ấy đã nắm bắt được một cơ hội chưa từng có trước đây.
こんなことしたら、前例になっちゃうよ。
Làm như vậy sẽ trở thành tiền lệ đấy.
日本経済は当時、前例のない好況にあった。
Vào thời điểm đó, nền kinh tế của Nhật Bản tốt chưa từng có.
前例のない干ばつが小麦の収穫に甚大な被害をもたらした。
Một đợt hạn hán chưa từng có đã gây ra thiệt hại nặng nề cho mùa màng lúa mì.
前例があるのに放置していたのならなお悪い。
Nếu đã có tiền lệ mà vẫn bỏ qua thì càng tệ hơn.
科学技術は我々の生活のあらゆる側面に浸透するようになり、その結果として社会は全く前例のない速度で変化しつつある。
Khoa học công nghệ đã thâm nhập vào mọi khía cạnh của đời sống chúng ta và do đó, xã hội đang thay đổi với tốc độ chưa từng có.