前任者
[Tiền Nhâm Giả]
ぜんにんしゃ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
người tiền nhiệm
JP: 私は前任者の方針を踏襲する考えです。
VI: Tôi dự định tiếp tục theo đuổi chính sách của người tiền nhiệm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の経歴は前任者のそれに匹敵する。
Lý lịch của anh ấy sánh ngang với người tiền nhiệm.
彼の庶民的な経歴は前任者のそれと似ている。
Nền tảng bình dân của anh ấy giống với người tiền nhiệm.