公証
[Công Chứng]
こうしょう
Danh từ chung
chứng thực
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
当事者が公証役場に行く場合、下記のものが必要になります。
Khi các bên liên quan đến văn phòng công chứng, các thứ sau đây là cần thiết.
公正証書遺言の作成や秘密証書遺言には公証人が関与します。
Việc tạo lập di chúc công chứng và di chúc bí mật đều có sự tham gia của thừa phát lại.
定款が完成したら公証役場に行って、作成した定款の認証を受ける必要があります。
Khi điều lệ công ty được hoàn thành, cần đến văn phòng công chứng để nhận chứng thực điều lệ đã tạo.