全裸
[Toàn Lỏa]
ぜんら
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
trần truồng; hoàn toàn trần truồng; khỏa thân
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
家の中で全裸で何が悪い!
Có gì sai khi đi khỏa thân trong nhà!
この台風の中全裸で外に出てみたい。
Tôi muốn thử ra ngoài trong cơn bão mà không mặc gì.
公園で酔っ払いが騒いでいると近隣住民から通報があり、警察官が駆けつけたところ、泥酔し全裸になった草彅が一人でいた。
Có báo cáo từ cư dân gần công viên rằng có người say rượu đang gây rối, và khi cảnh sát đến nơi, họ thấy một mình Kusanagi đang say khướt và khỏa thân.