入力
[Nhập Lực]
にゅうりょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
nhập liệu; nhập dữ liệu
JP: 大量の文書を入力しなきゃならない。
VI: Tôi phải nhập một lượng lớn tài liệu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
名前を入力して。
Hãy nhập tên của bạn.
日本語を入力する時って、ひらがな入力してる?それともローマ字入力?
Khi nhập tiếng Nhật, bạn dùng bảng chữ Hiragana hay bảng chữ Rômaji?
パスワードを入力してください。
Vui lòng nhập mật khẩu.
トムはパスワードを入力した。
Tom đã nhập mật khẩu.
暗証番号を入力してください。
Vui lòng nhập mã PIN.
PINコードを入力してください。
Vui lòng nhập mã PIN.
有効なメールアドレスを入力してください。
Vui lòng nhập một địa chỉ email hợp lệ.
そのデータはコンピューターに入力された。
Dữ liệu đó đã được nhập vào máy tính.
入力されたメールアドレスは既に使用されています。
Địa chỉ email đã nhập đã được sử dụng.
当社はアンケート入力、アンケート集計のお手伝いをする少数精鋭のベンチャーです。
Công ty chúng tôi là một công ty khởi nghiệp nhỏ giúp đỡ việc nhập liệu và tổng hợp khảo sát.