先見の明
[Tiên Kiến Minh]
せんけんのめい
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
tầm nhìn xa; tiên đoán
JP: ダ・ヴィンチは他の人よりも先見の明があった。
VI: Da Vinci có tầm nhìn xa trông rộng hơn người khác.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ジェシーはチャールズの先見の明をほめた。
Jessie đã khen ngợi tầm nhìn xa trông rộng của Charles.
ジェシーはチャールズの先見の明をほめたたえた。
Jessie đã ca ngợi tầm nhìn xa trông rộng của Charles.
先見の明のある人は最後に成功する。
Người có tầm nhìn xa trông rộng cuối cùng sẽ thành công.
少子化と人口の老齢化を見越して業務内容を大幅に変更したあの会社は先見の明があったわけだ。
Công ty đó đã thay đổi nội dung công việc đáng kể do dự đoán về tình trạng giảm sinh và già hóa dân số, thật là tầm nhìn xa.