健康方
[Kiện Khang Phương]
健康法 [Kiện Khang Pháp]
健康法 [Kiện Khang Pháp]
けんこうほう
Danh từ chung
vệ sinh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お金よりも健康の方が大切だよ。
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
言うまでもないことだが、健康の方が富より大事だ。
Không cần phải nói, sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
君は健康のために煙草を止めた方がいい。
Cậu nên bỏ thuốc lá vì sức khỏe.
健康に悪いから、タバコはやめた方がいいよ。
Hút thuốc không tốt cho sức khỏe, bạn nên bỏ đi.
健康状態について医者に診てもらった方がいい。
Bạn nên để bác sĩ kiểm tra tình trạng sức khỏe của mình.
もっと自分の健康に気を配った方がいいぞ。
Bạn nên quan tâm nhiều hơn đến sức khỏe của mình.
都会に住むより田舎に住む方が健康に良い。
Sống ở nông thôn tốt cho sức khỏe hơn là sống ở thành thị.
子供が健康だということは母親の育て方が立派であるということを物語る。
Trẻ em khỏe mạnh chứng tỏ người mẹ đã nuôi dạy tốt.
健康本を読むときは注意した方がいい。誤植のせいで死ぬかもしれないからね。
Khi đọc sách về sức khỏe cần phải cẩn thận, lỗi đánh máy có thể khiến bạn chết.