修道院
[Tu Đạo Viện]
しゅうどういん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
tu viện; nhà dòng
JP: 当時は修道僧達が修道院でよくテニスをしていた。
VI: Lúc đó các tu sĩ thường chơi tennis trong tu viện.