会議室
[Hội Nghị Thất]
かいぎしつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
phòng hội nghị; phòng họp
JP: 会議室は現在使用中です。
VI: Phòng họp hiện đang được sử dụng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
会議室はどこ?
Phòng họp ở đâu?
会議室はどこですか?
Phòng họp ở đâu?
会議室に猫がいます。
Có một con mèo trong phòng họp.
会議室の椅子が足りません。
Phòng họp không đủ ghế.
校長室で会議が開かれた。
Cuộc họp đã được tổ chức tại phòng hiệu trưởng.
クラブの会員は会議室に集まった。
Các thành viên câu lạc bộ đã tập hợp trong phòng họp.
会議室は階段を降りたところにあります。
Phòng họp nằm ở ngay dưới cầu thang.
トムとメアリーは会議室で隣同士に座っていた。
Tom và Mary đã ngồi cạnh nhau trong phòng họp.
彼女はしっかりした視線で私を見て、会議室をでた。
Cô ấy nhìn tôi chằm chằm và rời khỏi phòng họp.
明日の午後一で部内ミーティングしたいから、会議室とっておいてくれる?
Tôi muốn tổ chức cuộc họp bộ phận vào chiều mai, bạn có thể đặt phòng họp giúp tôi không?